
Sách - Sổ Tay Thiết Kế Kiến Trúc Nhà Đô Thị - NXB Xây Dựng
Mô tả sản phẩm
Để phục vụ nhiệm vụ xây dựng nhà ở đô thị với quy mô ngày càng rộng lớn với trình độ đô thị hóa ngày càng cao ở Việt Nam; Nhà xuất bản Xây dựng cho xuất bản cuốn "Sổ tay thiết kế kiến trúc nhà đô thị".
Đây là bộ sách công cụ được tổng hợp một cách có hệ thống, đồng bộ về kiến thức, kinh nghiệm trong thiết kế kiến trúc nhà ở đô thị, nhằm giúp nâng cao trình độ thiết kế cho các chuyên gia xây dựng, các kĩ thuật viên cao cấp ngành bất động sản và các chuyên gia quản lý nhà nước thuộc các bộ ngành hữu quan.
Với bất kỳ khu cư trú đô thị xuất sắc nào đều không thể thiết kế một cách biệt lập, mà phải coi chúng là bộ phận hợp thành của quần thể kiến trúc và môi trường khu vực để xem xét. Do đó phần đầu đã giới thiệu tóm lược về quy hoạch tổng thể khu cư trú, tổ hợp nhà ở cũng như bố cục kiến trúc công cộng, đường sá, đất cây xanh và những thí dụ thực tế về quy hoạch khu cư trú của Trung Quốc và nhiều nước khác trên thế giới.
Phần hai giới thiệu những yếu lĩnh cơ bản về công nghệ thiết kế kiến trúc nhà hiện đại, yêu cầu công năng của các bộ phận hợp thành và phương tiện phục vụ.
Phần ba giới thiệu 14 loại hình kiến trúc nhà hiện đại với khoảng 200 kiều kiến trúc nhà đã được xây dựng, vận hành ở Trung Quốc và các nước khác như Nga, Mĩ, Anh, Pháp, Đức, Nhật Bản, Thụy Sĩ, Israel rất đáng tham khảo.
Nội hàm sách rất xúc tích, thống nhất về chính sách, đa dạng về giải pháp và sản phẩm, tư liệu phong phú thực dụng, rất có ích cho quảng đại chuyên gia nghiên cứu sử dụng trong quá trình sáng tạo không gian cư trú văn minh hiện đại, từng bước nâng cao chất lượng và điều kiện cư trú của người dân đô thị đang được Đảng và Chính phủ rất quan tâm, góp phần thiết thực vào phát triển ổn định kinh tế - xã hội ở nước ta. Xin trân trọng giới thiệu cùng bạn đọc.
Trang
Lời nói đầu
3
Phần 1. Quy hoạch khu cư trú
5
1.1. Nội dung cơ bản
5
I. Khu cư trú và quy hoạch khu cư trú
5
II. Bố cục tổng thể quy hoạch khu cư trú
5
III. Không gian cư trú và nguyên tắc thiết kế môi trường
6
IV. Nội dung tổ thành của môi trường khu cư trú
6
V. Tổ thành các loại đất sử dụng tại khu cư trú
7
VI. Bố cục quy hoạch khu cư trú
10
1.2. Tổ hợp quần thể nhà ở
11
I. Nguyên tắc cơ bản của tổ hợp quần thể nhà ở
11
II. Hình thức tổ chức mặt bằng quần thể nhà ở
11
IIL Tổ hợp không gian quần thể nhà ở
15
1.3. Công trình kiến trúc công cộng
17
I. Kiến trúc công cộng
17
II. Phương thức bố trí trung tâm công cộng
17
III. Phương thức bố trí nhà trẻ, trường học
18
1.4. Nguyên tắc quy hoạch đường sá khu cư trú
19
I. Nguyên tắc quy hoạch đường sá khu cư trú
19
II. Hình thức cơ bản mạng đường sá
19
1.5. Quy hoạch đất cây xanh khu cư trú
21
I. Quy định chung
21
II. Quy định về bố trí đất cây xanh các trung tâm công cộng
22
1.6. Thực tế về quy hoạch khu cư trú
23
Phần 2. Tổng luận về kiến trúc nhà ở
32
2.1. Khái niệm về thiết kế nhà ở
32
I. Nội dung thiết kế chủ .yếu
32
II. Quan hệ tổ hợp không gian chức năng nhà ở
34
III. Phân loại nhà ở
34
2.2. Khái niệm về căn hộ nhà ở
35
I. Thiết kế căn hộ và mô thức căn hộ
35
II. Sự thay đổi và phát triển của mô thức căn hộ
36
2.3. Cầu thang, cầu thang điện và sơ tán phòng hỏa
38
I. Cầu thang nhà ở
38
II. Bố trí cầu thang và cầu thang điện trong nhà ở cao tầng
38
III. Sơ tán phòng hỏa nhà ở cao tầng
39
2.4. Phòng sinh hoạt
41
I. Bố trí phòng sinh hoạt
41
II. Các loại phòng sinh hoạt
41
III. Thí dụ thực tế các phòng sinh hoạt
41
2.5. Phòng ngủ
42
I. Bố cục phòng ngủ
42
II. Mặt bằng điển hình phòng ngủ
42
2.6. Gian nhà bếp
43
I. Nội dung thiết kế chủ yếu
43
II. Lưu trình cơ bản tác nghiệp tạo nhà bếp
43
III. Thí dụ thực tế lưu trình công nghệ gia công chế biến thực phẩm
43
IV. Dạng thao tác hình tam giác trong nhà bếp
44
V. Phân tích tuyến động hoạt động thao tác nhà bếp
44
VI. Vị trí nhà bếp trong căn hộ khép kín
44
VII. Thí dụ thực tế về loại mặt bằng nhà bếp
45
VIII. Kích thước nhà bếp
46
2.7. Nhà vệ sinh
48
I. Thí dụ về bố trí mặt bằng nhà tắm, nhà xí
48
II. Tổ hợp kích thước về hoạt động của con người với thiết bị vệ sinh
49
III. Tổ hợp kích thước thiết bị vệ sinh với đường ống
50
IV. Kích thước thiết bị vệ sinh chính
50
2.8. Hành lang và kho tàng
51
I. Sảnh và hành lang đi lại
51
II. Phương tiện cất giữ
51
2.9. Đồ dùng gia đình thường dùng
53
2.10. Thí dụ về bố trí trong phòng
54
I. Phòng sinh hoạt
54
II. Phòng ngủ
55
III. Phòng đọc sách
56
IV. Phòng ăn
56
V. Bố trí bàn ăn trong bếp
56
2.11. Tiêu chuẩn tính năng vật lý
57
I. Nội dung chủ yếu thiết kế bảo ôn mùa đông
57
II. Nội dung chủ yếu thiết kế chống nóng mùa hè
57
III. Biện pháp tiết kiệm năng lượng trong thiết kế nhà ở
58
IV. Tiêu chuẩn thiết kế cách nhiệt kết cấu bao che
58
V. Môi trường ánh sáng trong nhà ở
59
VI. Môi trường tạp âm
60
2.12. Phương hướng xây dựng nhà ở trong tương lai
62
I. Xác lập tư tưởng thiết kế "lấy dân làm gốc"
62
II. Xây dựng quan điểm "phát triển bền vững"
63
III. Ứng dụng kỹ thuật mới, vật liệu mới, công nghệ mới, thiết bị mới và mở rộng ứng dụng thành quả khoa học - kỹ thuật mới
63
IV. Nâng cao mức độ trang bị cho nhà bếp, nhà vệ sinh
64
Thí dụ 1. Tiêu chuẩn xây dựng nhà ở thành phố Bắc Kinh thời kỳ 1995
65
Chương 1. Những quy định chung
65
Chương 2. Loại hình căn hộ, tầng cao và tiêu chuẩn diện t